Nghĩa của từ unprejudiced trong tiếng Việt.
unprejudiced trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
unprejudiced
US /ʌnˈpredʒ.ə.dɪst/
UK /ʌnˈpredʒ.ə.dɪst/

Tính từ
1.
không thành kiến, khách quan
not having or showing a prejudice; impartial
Ví dụ:
•
A judge must remain unprejudiced to ensure fairness.
Một thẩm phán phải giữ thái độ không thành kiến để đảm bảo công bằng.
•
Her unprejudiced view allowed her to see both sides of the argument.
Quan điểm không thành kiến của cô ấy cho phép cô ấy nhìn thấy cả hai mặt của cuộc tranh luận.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland