Nghĩa của từ narration trong tiếng Việt.
narration trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
narration
US /nerˈeɪ.ʃən/
UK /nerˈeɪ.ʃən/

Danh từ
1.
lời tường thuật, sự kể chuyện
the act or process of narrating a story or an account of events
Ví dụ:
•
The documentary used a clear and concise narration to explain complex topics.
Bộ phim tài liệu đã sử dụng lời tường thuật rõ ràng và súc tích để giải thích các chủ đề phức tạp.
•
Her engaging narration kept the audience captivated throughout the presentation.
Lời tường thuật lôi cuốn của cô ấy đã giữ cho khán giả bị cuốn hút trong suốt buổi thuyết trình.
Từ đồng nghĩa:
2.
lời bình, thuyết minh
a commentary delivered to accompany a movie, broadcast, etc.
Ví dụ:
•
The film included a powerful narration by a famous actor.
Bộ phim có lời bình mạnh mẽ của một diễn viên nổi tiếng.
•
The nature documentary featured stunning visuals and an informative narration.
Bộ phim tài liệu về thiên nhiên có hình ảnh tuyệt đẹp và lời bình đầy thông tin.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: