Nghĩa của từ "omniscient narrator" trong tiếng Việt.

"omniscient narrator" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

omniscient narrator

US /ˌɑmˈnɪʃ.ənt ˈner.eɪ.t̬ər/
UK /ˌɑmˈnɪʃ.ənt ˈner.eɪ.t̬ər/
"omniscient narrator" picture

Danh từ

1.

người kể chuyện toàn tri

a narrator who knows everything about the characters and events in a story, including their thoughts and feelings

Ví dụ:
The novel uses an omniscient narrator to reveal the inner lives of all its characters.
Cuốn tiểu thuyết sử dụng người kể chuyện toàn tri để tiết lộ đời sống nội tâm của tất cả các nhân vật.
Unlike a first-person narrator, an omniscient narrator can shift perspective between different characters.
Không giống người kể chuyện ngôi thứ nhất, người kể chuyện toàn tri có thể thay đổi góc nhìn giữa các nhân vật khác nhau.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: