Nghĩa của từ "name after" trong tiếng Việt.
"name after" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
name after
US /neɪm ˈæf.tər/
UK /neɪm ˈæf.tər/

Cụm động từ
1.
đặt tên theo, lấy tên của
to give someone or something the same name as another person or thing
Ví dụ:
•
They decided to name their daughter after her grandmother.
Họ quyết định đặt tên con gái theo tên bà ngoại.
•
The street was named after a famous local hero.
Con phố được đặt tên theo một anh hùng địa phương nổi tiếng.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: