Nghĩa của từ "mist up" trong tiếng Việt.

"mist up" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

mist up

US /mɪst ʌp/
UK /mɪst ʌp/
"mist up" picture

Cụm động từ

1.

nhòe đi, đọng nước

if your eyes mist up, they become wet with tears, so that you cannot see clearly

Ví dụ:
Her eyes misted up as she watched her daughter walk down the aisle.
Mắt cô ấy nhòe đi khi nhìn con gái bước xuống lối đi.
The sad movie made my eyes mist up.
Bộ phim buồn làm mắt tôi nhòe đi.
Từ đồng nghĩa:
2.

bị mờ, đọng hơi nước

if a glass surface mists up, it becomes covered with a fine layer of moisture, making it difficult to see through

Ví dụ:
The bathroom mirror always mists up after a hot shower.
Gương phòng tắm luôn bị mờ sau khi tắm nước nóng.
The car windows misted up in the cold weather.
Cửa sổ xe bị mờ trong thời tiết lạnh.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland