Nghĩa của từ melancholic trong tiếng Việt.

melancholic trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

melancholic

US /ˌmel.əŋˈkɑː.lɪk/
UK /ˌmel.əŋˈkɑː.lɪk/
"melancholic" picture

Tính từ

1.

u sầu, buồn rầu, sầu muộn

feeling or expressing pensive sadness

Ví dụ:
The artist's latest work has a deeply melancholic tone.
Tác phẩm mới nhất của nghệ sĩ có một tông màu u sầu sâu sắc.
He often falls into a melancholic mood during the winter months.
Anh ấy thường rơi vào tâm trạng u sầu trong những tháng mùa đông.
Học từ này tại Lingoland