Nghĩa của từ "medical examiner" trong tiếng Việt.
"medical examiner" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
medical examiner
US /ˈmed.ɪ.kəl ɪɡˈzæm.ɪ.nər/
UK /ˈmed.ɪ.kəl ɪɡˈzæm.ɪ.nər/

Danh từ
1.
giám định viên y tế, nhân viên điều tra tử vong
a public official who investigates deaths that are not due to natural causes, often performing autopsies
Ví dụ:
•
The medical examiner determined the cause of death was blunt force trauma.
Giám định viên y tế xác định nguyên nhân tử vong là do chấn thương vật cùn.
•
She works as a medical examiner for the county.
Cô ấy làm giám định viên y tế cho hạt.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland