repairman
US /rɪˈper.mæn/
UK /rɪˈper.mæn/

1.
thợ sửa chữa, người sửa chữa
a person whose job is to repair things
:
•
The washing machine broke down, so we called a repairman.
Máy giặt bị hỏng, vì vậy chúng tôi đã gọi một thợ sửa chữa.
•
The repairman fixed the leaky faucet in no time.
Thợ sửa chữa đã sửa vòi nước bị rò rỉ trong chốc lát.