Nghĩa của từ crimson trong tiếng Việt.

crimson trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

crimson

US /ˈkrɪm.zən/
UK /ˈkrɪm.zən/

Danh từ

1.

đỏ thẫm

a rich deep red color inclining to purple.

Tính từ

1.

đỏ thẫm

of a rich deep red color inclining to purple.

Ví dụ:
she blushed crimson with embarrassment

Động từ

1.

đỏ thẫm

(of a person's face) become flushed, especially through embarrassment.

Ví dụ:
my face crimsoned and my hands began to shake
Học từ này tại Lingoland