Nghĩa của từ burgundy trong tiếng Việt.

burgundy trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

burgundy

US /ˈbɝː.ɡən.di/
UK /ˈbɝː.ɡən.di/
"burgundy" picture

Danh từ

1.

đỏ tía, màu bordeaux

a deep purplish-red color like that of Burgundy wine

Ví dụ:
She wore a beautiful burgundy dress to the party.
Cô ấy mặc một chiếc váy màu đỏ tía rất đẹp đến bữa tiệc.
The new car is available in black, silver, and burgundy.
Chiếc xe mới có màu đen, bạc và đỏ tía.
Từ đồng nghĩa:

Tính từ

1.

đỏ tía, màu bordeaux

of a deep purplish-red color

Ví dụ:
The curtains were a rich burgundy velvet.
Rèm cửa là loại nhung màu đỏ tía sang trọng.
He painted the accent wall in a bold burgundy shade.
Anh ấy sơn bức tường điểm nhấn bằng một màu đỏ tía đậm.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland