manure

US /məˈnʊr/
UK /məˈnʊr/
"manure" picture
1.

phân bón, phân chuồng

animal dung used for fertilizing land.

:
The farmer spread manure on the fields to enrich the soil.
Người nông dân rải phân bón lên cánh đồng để làm giàu đất.
The smell of fresh manure filled the air near the barn.
Mùi phân bón tươi tràn ngập không khí gần chuồng trại.
1.

bón phân, làm màu mỡ

to apply manure to (land) as fertilizer.

:
They will manure the fields before planting the crops.
Họ sẽ bón phân cho cánh đồng trước khi trồng cây.
It's important to properly manure the garden for healthy growth.
Điều quan trọng là phải bón phân đúng cách cho vườn để cây phát triển khỏe mạnh.