Nghĩa của từ manners trong tiếng Việt.
manners trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
manners
US /ˈmæn·ərz/
UK /ˈmæn·ərz/

Danh từ số nhiều
1.
cách cư xử, phép tắc
a person's way of behaving toward others
Ví dụ:
•
He has excellent manners and always says please and thank you.
Anh ấy có cách cư xử tuyệt vời và luôn nói làm ơn và cảm ơn.
•
It's important to teach children good manners.
Điều quan trọng là dạy trẻ em cách cư xử tốt.
Từ đồng nghĩa:
2.
cách thức, phương thức
the way in which something is done or happens
Ví dụ:
•
The manners of the old world are quite different from today.
Cách thức của thế giới cũ khá khác biệt so với ngày nay.
•
He explained the manners of operation for the new machine.
Anh ấy đã giải thích cách thức hoạt động của cỗ máy mới.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: