Nghĩa của từ "make mincemeat of someone" trong tiếng Việt.
"make mincemeat of someone" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
make mincemeat of someone
US /meɪk ˈmɪnsmiːt ʌv ˈsʌmˌwʌn/
UK /meɪk ˈmɪnsmiːt ʌv ˈsʌmˌwʌn/

Thành ngữ
1.
đánh bại dễ dàng, làm cho ai đó tan nát
to defeat someone very easily or thoroughly
Ví dụ:
•
Our team will make mincemeat of the opposing team in the final.
Đội của chúng ta sẽ đánh bại đội đối thủ một cách dễ dàng trong trận chung kết.
•
The lawyer made mincemeat of the witness during cross-examination.
Luật sư đã đánh bại nhân chứng một cách dễ dàng trong quá trình hỏi chéo.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland