Nghĩa của từ "make a habit of" trong tiếng Việt.

"make a habit of" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

make a habit of

US /meɪk ə ˈhæbɪt ʌv/
UK /meɪk ə ˈhæbɪt ʌv/
"make a habit of" picture

Cụm từ

1.

tạo thói quen, biến thành thói quen

to do something regularly or often

Ví dụ:
You should make a habit of reading every day.
Bạn nên tạo thói quen đọc sách mỗi ngày.
Don't make a habit of being late.
Đừng tạo thói quen đi muộn.
Học từ này tại Lingoland