Nghĩa của từ chambermaid trong tiếng Việt.

chambermaid trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

chambermaid

US /ˈtʃeɪm.bɚ.meɪd/
UK /ˈtʃeɪm.bɚ.meɪd/
"chambermaid" picture

Danh từ

1.

hầu phòng, người dọn phòng

a woman whose job is to clean bedrooms and bathrooms in a hotel

Ví dụ:
The chambermaid tidied the room and replaced the towels.
hầu phòng dọn dẹp phòng và thay khăn.
She worked as a chambermaid in a luxury hotel for many years.
Cô ấy đã làm hầu phòng trong một khách sạn sang trọng nhiều năm.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland