Nghĩa của từ maiden trong tiếng Việt.
maiden trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
maiden
US /ˈmeɪ.dən/
UK /ˈmeɪ.dən/
Tính từ
1.
2.
chưa có chồng, thứ máy chém ở thế kỷ 16
being or involving the first attempt or act of its kind.
Ví dụ:
•
the Titanic's maiden voyage
Từ đồng nghĩa:
Danh từ
1.
con ở, con gái, đầy tớ gái, gái tân, thiếu nữ, thị tỳ
an unmarried girl or young woman.
Ví dụ:
•
two knights fought to win the hand of a fair maiden
2.
con ở, con gái, đầy tớ gái, gái tân, thiếu nữ, thị tỳ
an over in which no runs are scored.
Học từ này tại Lingoland