Nghĩa của từ lost trong tiếng Việt.

lost trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

lost

US /lɑːst/
UK /lɑːst/
"lost" picture

Tính từ

1.

lạc, mất

unable to find one's way; not knowing where one is

Ví dụ:
We got lost in the forest.
Chúng tôi bị lạc trong rừng.
The child felt lost in the crowd.
Đứa trẻ cảm thấy lạc lõng giữa đám đông.
Từ đồng nghĩa:
2.

mất, không còn

no longer possessed or existing

Ví dụ:
My wallet is lost.
Ví của tôi bị mất.
The ancient language is now almost entirely lost.
Ngôn ngữ cổ đại giờ đây gần như hoàn toàn bị mất.
Từ đồng nghĩa:
3.

thua, bị đánh bại

defeated in a contest or conflict

Ví dụ:
Our team was lost in the final game.
Đội của chúng tôi đã thua trong trận đấu cuối cùng.
The battle was lost.
Trận chiến đã thua.

Quá khứ phân từ

1.

mất, thua

past tense and past participle of lose

Ví dụ:
I lost my keys yesterday.
Tôi đã làm mất chìa khóa của mình ngày hôm qua.
She has lost a lot of weight.
Cô ấy đã giảm rất nhiều cân.
Học từ này tại Lingoland