Nghĩa của từ beaten trong tiếng Việt.

beaten trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

beaten

US /ˈbiː.t̬ən/
UK /ˈbiː.t̬ən/

Tính từ

1.

bị đánh đập

having been defeated.

Ví dụ:
I knew when I was beaten
2.

bị đánh đập

having been beaten or struck.

Ví dụ:
he trudged home like a beaten dog

Động từ

1.

bị đánh đập

past participle of

Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: