Nghĩa của từ "lose your touch" trong tiếng Việt.

"lose your touch" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

lose your touch

US /luːz jʊər tʌtʃ/
UK /luːz jʊər tʌtʃ/
"lose your touch" picture

Thành ngữ

1.

mất phong độ, mất đi khả năng

to no longer be able to do something well that you were previously good at

Ví dụ:
The chef used to be amazing, but he seems to have lost his touch lately.
Đầu bếp từng rất tuyệt vời, nhưng gần đây anh ấy dường như đã mất đi phong độ.
After not playing for years, I've really lost my touch at tennis.
Sau nhiều năm không chơi, tôi thực sự đã mất đi phong độ trong môn quần vợt.
Học từ này tại Lingoland