Nghĩa của từ "live out" trong tiếng Việt.

"live out" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

live out

US /lɪv aʊt/
UK /lɪv aʊt/
"live out" picture

Cụm động từ

1.

sống, sống trọn

to live the rest of one's life in a particular way or place

Ví dụ:
He decided to live out his days in a quiet countryside.
Anh ấy quyết định sống những ngày còn lại ở một vùng nông thôn yên tĩnh.
She wants to live out her dream of traveling the world.
Cô ấy muốn sống trọn ước mơ du lịch vòng quanh thế giới.
Học từ này tại Lingoland