Nghĩa của từ "live on" trong tiếng Việt.

"live on" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

live on

US /lɪv ɑːn/
UK /lɪv ɑːn/
"live on" picture

Cụm động từ

1.

sống sót, tiếp tục sống

to continue to live or exist, especially after a difficult period or the death of others

Ví dụ:
Despite the hardships, the community managed to live on.
Mặc dù gặp khó khăn, cộng đồng vẫn cố gắng sống sót.
His memory will live on in our hearts.
Ký ức về anh ấy sẽ sống mãi trong trái tim chúng ta.
2.

sống dựa vào, sống bằng

to have a particular amount of money or a particular thing as the only means of support

Ví dụ:
They live on a very tight budget.
Họ sống dựa vào một ngân sách rất eo hẹp.
Many people live on less than a dollar a day in some parts of the world.
Nhiều người sống dựa vào chưa đến một đô la mỗi ngày ở một số nơi trên thế giới.
Học từ này tại Lingoland