Nghĩa của từ lip trong tiếng Việt.
lip trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
lip
US /lɪp/
UK /lɪp/

Danh từ
1.
môi
either of the two fleshy folds surrounding the mouth
Ví dụ:
•
She bit her lip nervously.
Cô ấy cắn môi một cách lo lắng.
•
He had a cut on his lower lip.
Anh ấy có một vết cắt ở môi dưới.
2.
miệng, vành
the edge of a cup, bowl, or other container
Ví dụ:
•
He brought the cup to his lip and took a sip.
Anh ấy đưa cốc lên môi và nhấp một ngụm.
•
Be careful not to chip the lip of the glass.
Hãy cẩn thận đừng làm sứt miệng ly.
Động từ
1.
láo xược, nói hỗn
to speak in an impudent or disrespectful way
Ví dụ:
•
Don't you lip me, young man!
Đừng có láo xược với tôi, chàng trai trẻ!
•
He was always lipping off to his teachers.
Anh ta luôn nói hỗn với giáo viên của mình.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland