Nghĩa của từ "line graph" trong tiếng Việt.

"line graph" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

line graph

US /ˈlaɪn ˌɡræf/
UK /ˈlaɪn ˌɡræf/
"line graph" picture

Danh từ

1.

biểu đồ đường

a graph that uses points connected by lines to show how something changes over time or in relation to something else

Ví dụ:
The sales data was presented using a line graph to show trends over the last quarter.
Dữ liệu bán hàng được trình bày bằng biểu đồ đường để thể hiện xu hướng trong quý vừa qua.
A line graph is often used to visualize changes in temperature over a day.
Biểu đồ đường thường được sử dụng để trực quan hóa sự thay đổi nhiệt độ trong một ngày.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland