Nghĩa của từ "graph paper" trong tiếng Việt.

"graph paper" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

graph paper

US /ˈɡræf ˌpeɪ.pər/
UK /ˈɡræf ˌpeɪ.pər/
"graph paper" picture

Danh từ

1.

giấy kẻ ô, giấy đồ thị

paper printed with a network of lines, typically in squares, used for plotting graphs or drawing diagrams.

Ví dụ:
We used graph paper to plot the data points for our experiment.
Chúng tôi đã sử dụng giấy kẻ ô để vẽ các điểm dữ liệu cho thí nghiệm của mình.
The architect sketched the initial design on graph paper.
Kiến trúc sư đã phác thảo thiết kế ban đầu trên giấy kẻ ô.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland