Nghĩa của từ legislation trong tiếng Việt.
legislation trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
legislation
US /ˌledʒ.əˈsleɪ.ʃən/
UK /ˌledʒ.əˈsleɪ.ʃən/

Danh từ
1.
luật pháp, pháp chế
laws, collectively
Ví dụ:
•
New legislation was passed to protect the environment.
Luật pháp mới đã được thông qua để bảo vệ môi trường.
•
The government is considering stricter legislation on data privacy.
Chính phủ đang xem xét luật pháp chặt chẽ hơn về quyền riêng tư dữ liệu.
Từ đồng nghĩa:
2.
làm luật, ban hành luật
the process of making or enacting laws
Ví dụ:
•
The legislation process can be lengthy and complex.
Quá trình làm luật có thể kéo dài và phức tạp.
•
The committee is responsible for the legislation of new policies.
Ủy ban chịu trách nhiệm về việc ban hành luật cho các chính sách mới.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: