Nghĩa của từ legislate trong tiếng Việt.

legislate trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

legislate

US /ˈledʒ.ə.sleɪt/
UK /ˈledʒ.ə.sleɪt/
"legislate" picture

Động từ

1.

ban hành luật, lập pháp

make or enact laws

Ví dụ:
The government plans to legislate on environmental protection.
Chính phủ có kế hoạch ban hành luật về bảo vệ môi trường.
It is up to Congress to legislate on these matters.
Việc ban hành luật về những vấn đề này là tùy thuộc vào Quốc hội.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: