Nghĩa của từ legislative trong tiếng Việt.
legislative trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
legislative
US /ˈledʒ.ə.slə.t̬ɪv/
UK /ˈledʒ.ə.slə.t̬ɪv/

Tính từ
1.
lập pháp
having the power to make laws
Ví dụ:
•
The legislative branch is responsible for creating new laws.
Cơ quan lập pháp chịu trách nhiệm tạo ra các luật mới.
•
The committee has legislative authority.
Ủy ban có thẩm quyền lập pháp.
Từ đồng nghĩa:
2.
lập pháp
of or relating to a legislature or legislation
Ví dụ:
•
The new legislative session begins next month.
Phiên họp lập pháp mới bắt đầu vào tháng tới.
•
They discussed various legislative proposals.
Họ đã thảo luận về các đề xuất lập pháp khác nhau.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: