Nghĩa của từ later trong tiếng Việt.
later trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
later
US /ˈleɪ.t̬ɚ/
UK /ˈleɪ.t̬ɚ/

Trạng từ
1.
sau, lát nữa
at a subsequent time; afterward
Ví dụ:
•
I'll call you later.
Tôi sẽ gọi cho bạn sau.
•
We can discuss this later.
Chúng ta có thể thảo luận việc này sau.
Từ đồng nghĩa:
Tính từ
1.
sau, muộn hơn
situated at or toward the end or back of something
Ví dụ:
•
The later chapters of the book are more interesting.
Các chương sau của cuốn sách thú vị hơn.
•
He arrived at a later date than expected.
Anh ấy đến vào một ngày muộn hơn dự kiến.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland