Nghĩa của từ thereafter trong tiếng Việt.
thereafter trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
thereafter
US /ˌðerˈæf.tɚ/
UK /ˌðerˈæf.tɚ/

Trạng từ
1.
sau đó, kể từ đó
after that time; subsequently
Ví dụ:
•
She graduated in 2005 and thereafter moved to London.
Cô ấy tốt nghiệp năm 2005 và sau đó chuyển đến London.
•
The contract was signed, and thereafter, work began on the project.
Hợp đồng đã được ký kết, và sau đó, công việc dự án bắt đầu.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland