Nghĩa của từ knockout trong tiếng Việt.
knockout trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
knockout
US /ˈnɑːk.aʊt/
UK /ˈnɑːk.aʊt/

Danh từ
1.
knockout, KO
a blow that renders an opponent unconscious
Ví dụ:
•
The boxer delivered a powerful knockout punch.
Võ sĩ đã tung ra một cú đấm knockout mạnh mẽ.
•
It was a clean knockout in the first round.
Đó là một cú knockout sạch sẽ ngay hiệp đầu tiên.
Từ đồng nghĩa:
2.
người đẹp, tuyệt phẩm, điều ấn tượng
a very attractive or impressive person or thing
Ví dụ:
•
She looked like a real knockout in her new dress.
Cô ấy trông như một người đẹp thực sự trong chiếc váy mới.
•
That car is a total knockout.
Chiếc xe đó thật sự là một tuyệt phẩm.
Từ đồng nghĩa:
Tính từ
1.
knockout, gây bất tỉnh
causing an opponent to be unconscious
Ví dụ:
•
He delivered a knockout punch.
Anh ta đã tung ra một cú đấm knockout.
•
The drug has a knockout effect on pain.
Thuốc có tác dụng knockout đối với cơn đau.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: