Nghĩa của từ stunner trong tiếng Việt.

stunner trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

stunner

US /ˈstʌn.ɚ/
UK /ˈstʌn.ɚ/
"stunner" picture

Danh từ

1.

người đẹp lộng lẫy, kiệt tác

a person or thing of striking beauty or excellence

Ví dụ:
She walked into the room, a real stunner in her red dress.
Cô ấy bước vào phòng, một người đẹp lộng lẫy trong chiếc váy đỏ.
That goal was an absolute stunner!
Bàn thắng đó thật sự là một kiệt tác!
2.

cú đấm choáng váng, cú sốc

a blow or fall that causes unconsciousness or a dazed state

Ví dụ:
The boxer delivered a powerful stunner to his opponent.
Võ sĩ quyền Anh đã tung một cú đấm choáng váng mạnh mẽ vào đối thủ của mình.
He took a stunner to the head and was dazed for a moment.
Anh ta bị một cú đấm choáng váng vào đầu và choáng váng một lúc.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland