Nghĩa của từ stunning trong tiếng Việt.
stunning trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
stunning
US /ˈstʌn.ɪŋ/
UK /ˈstʌn.ɪŋ/

Tính từ
1.
lộng lẫy, tuyệt đẹp, ấn tượng
extremely impressive or attractive
Ví dụ:
•
She looked absolutely stunning in her wedding dress.
Cô ấy trông hoàn toàn lộng lẫy trong chiếc váy cưới của mình.
•
The view from the mountain top was truly stunning.
Khung cảnh từ đỉnh núi thực sự tuyệt đẹp.
Từ đồng nghĩa:
2.
sốc, kinh ngạc, ngoạn mục
causing astonishment or shock
Ví dụ:
•
The news of his resignation was quite stunning.
Tin tức về việc ông ấy từ chức khá sốc.
•
The team achieved a stunning victory against all odds.
Đội đã giành được một chiến thắng ngoạn mục bất chấp mọi khó khăn.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: