Nghĩa của từ kitty-cat trong tiếng Việt.

kitty-cat trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

kitty-cat

US /ˈkɪt.i.kæt/
UK /ˈkɪt.i.kæt/
"kitty-cat" picture

Danh từ

1.

mèo con, mèo cưng

a cat, especially a young one (used especially by children or when speaking to children)

Ví dụ:
Look at the cute little kitty-cat playing with the ball of yarn.
Nhìn con mèo con dễ thương đang chơi với cuộn len kìa.
My daughter loves to cuddle with her soft toy kitty-cat.
Con gái tôi thích ôm mèo con đồ chơi mềm mại của nó.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland