the pot calling the kettle black

US /ðə pɑt ˈkɔlɪŋ ðə ˈkɛtəl blæk/
UK /ðə pɑt ˈkɔlɪŋ ðə ˈkɛtəl blæk/
"the pot calling the kettle black" picture
1.

chó chê mèo lắm lông, nói người mà chẳng nói ta

a situation in which someone criticizes another person for a fault that they have themselves

:
He called me lazy, but that's the pot calling the kettle black, considering how much he procrastinates.
Anh ta gọi tôi là lười biếng, nhưng đó là chó chê mèo lắm lông, xét việc anh ta hay trì hoãn đến mức nào.
She complained about his messy room, but her own apartment is a disaster. Talk about the pot calling the kettle black!
Cô ấy phàn nàn về căn phòng bừa bộn của anh ta, nhưng căn hộ của cô ấy cũng là một thảm họa. Đúng là chó chê mèo lắm lông!