Nghĩa của từ urn trong tiếng Việt.

urn trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

urn

US /ɝːn/
UK /ɝːn/
"urn" picture

Danh từ

1.

bình, lọ, hũ

a tall, rounded vase with a stem and base, used as an ornamental container or for storing the ashes of a cremated person

Ví dụ:
The ancient urn was displayed in the museum.
Chiếc bình cổ được trưng bày trong bảo tàng.
His ashes were placed in a beautiful ceramic urn.
Tro cốt của ông được đặt trong một chiếc bình gốm đẹp.
2.

bình pha trà, bình pha cà phê

a large metal container with a tap, in which tea or coffee is made and kept hot

Ví dụ:
The coffee urn was ready for the guests.
Bình pha cà phê đã sẵn sàng cho khách.
We need to refill the tea urn.
Chúng ta cần đổ đầy lại bình trà.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland