keep in touch
US /kiːp ɪn tʌtʃ/
UK /kiːp ɪn tʌtʃ/

1.
giữ liên lạc, duy trì liên lạc
to maintain communication with someone
:
•
Let's promise to keep in touch after graduation.
Hãy hứa sẽ giữ liên lạc sau khi tốt nghiệp.
•
It's important to keep in touch with old friends.
Điều quan trọng là phải giữ liên lạc với những người bạn cũ.