Nghĩa của từ disillusioned trong tiếng Việt.
disillusioned trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
disillusioned
US /ˌdɪs.ɪˈluː.ʒənd/
UK /ˌdɪs.ɪˈluː.ʒənd/

Tính từ
1.
vỡ mộng, thất vọng
disappointed in someone or something that one discovers to be less good than one had believed
Ví dụ:
•
She became disillusioned with politics after the scandal.
Cô ấy trở nên vỡ mộng với chính trị sau vụ bê bối.
•
Many young people feel disillusioned with the current economic system.
Nhiều người trẻ cảm thấy vỡ mộng với hệ thống kinh tế hiện tại.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland