Nghĩa của từ exterior trong tiếng Việt.

exterior trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

exterior

US /ɪkˈstɪr.i.ɚ/
UK /ɪkˈstɪr.i.ɚ/
"exterior" picture

Danh từ

1.

bên ngoài, mặt ngoài

the outer surface or structure of something

Ví dụ:
The exterior of the house was painted a light blue.
Bên ngoài ngôi nhà được sơn màu xanh nhạt.
The car's exterior was covered in dust.
Bên ngoài chiếc xe bị phủ đầy bụi.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
2.

vẻ ngoài, bề ngoài

a person's outward manner or appearance, especially when contrasted with their true character

Ví dụ:
Despite his tough exterior, he was a kind person.
Mặc dù vẻ ngoài cứng rắn, anh ấy là một người tốt bụng.
Her calm exterior hid her inner turmoil.
Vẻ ngoài bình tĩnh của cô ấy che giấu sự hỗn loạn bên trong.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:

Tính từ

1.

bên ngoài, ngoài

situated on the outside

Ví dụ:
The building has an exterior staircase.
Tòa nhà có cầu thang bên ngoài.
We need to check the exterior walls for cracks.
Chúng ta cần kiểm tra các bức tường bên ngoài xem có vết nứt không.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland