inset
US /ˈɪn.set/
UK /ˈɪn.set/

1.
bản đồ nhỏ, hình ảnh nhỏ
a small picture or map inserted within the border of a larger one
:
•
The map included an inset showing a detailed view of the city center.
Bản đồ bao gồm một bản đồ nhỏ hiển thị chi tiết trung tâm thành phố.
•
The article featured a main image with a small inset of the author.
Bài báo có hình ảnh chính kèm theo một hình ảnh nhỏ của tác giả.
1.
gắn vào, lồng vào
to set or place (something) in a surrounding frame or larger object
:
•
The jeweler carefully inset the diamond into the ring.
Người thợ kim hoàn cẩn thận gắn viên kim cương vào chiếc nhẫn.
•
The architect designed a wall with shelves inset into the plaster.
Kiến trúc sư đã thiết kế một bức tường với các kệ được gắn vào thạch cao.