embed

US /ɪmˈbed/
UK /ɪmˈbed/
"embed" picture
1.

gắn vào, nhúng vào

fix (an object) firmly and deeply in a surrounding mass

:
He had a piece of glass embedded in his hand.
Anh ấy có một mảnh kính găm vào tay.
The fossil was embedded in rock.
Hóa thạch được nhúng trong đá.
2.

nhúng, chèn

include (an object or data) within another object or data structure

:
You can embed a video directly into your website.
Bạn có thể nhúng video trực tiếp vào trang web của mình.
The software allows you to embed images into documents.
Phần mềm cho phép bạn nhúng hình ảnh vào tài liệu.
3.

cử đi cùng, gắn liền

send (a journalist or photographer) to an area of conflict with a military unit

:
Journalists were embedded with the troops during the war.
Các nhà báo được cử đi cùng các đơn vị quân đội trong chiến tranh.
The reporter was embedded with the special forces unit.
Phóng viên được cử đi cùng đơn vị đặc nhiệm.