lesion

US /ˈliː.ʒən/
UK /ˈliː.ʒən/
"lesion" picture
1.

tổn thương, vết thương, vết loét

a region in an organ or tissue which has suffered damage through injury or disease, such as a wound, ulcer, abscess, or tumor

:
The doctor identified a small lesion on the patient's skin.
Bác sĩ đã xác định một tổn thương nhỏ trên da bệnh nhân.
Brain lesions can affect cognitive function.
Tổn thương não có thể ảnh hưởng đến chức năng nhận thức.