trauma

US /ˈtrɑː.mə/
UK /ˈtrɑː.mə/
"trauma" picture
1.

chấn thương tâm lý, trải nghiệm đau buồn

a deeply distressing or disturbing experience

:
The accident caused him severe emotional trauma.
Vụ tai nạn đã gây ra cho anh ấy chấn thương tâm lý nghiêm trọng.
She sought therapy to deal with childhood trauma.
Cô ấy tìm kiếm liệu pháp để đối phó với chấn thương thời thơ ấu.
2.

chấn thương, vết thương

physical injury

:
The patient suffered severe head trauma from the fall.
Bệnh nhân bị chấn thương đầu nghiêm trọng do ngã.
Emergency services are trained to handle various types of physical trauma.
Các dịch vụ khẩn cấp được đào tạo để xử lý nhiều loại chấn thương thể chất.