inequality

US /ˌɪn.ɪˈkwɑː.lə.t̬i/
UK /ˌɪn.ɪˈkwɑː.lə.t̬i/
"inequality" picture
1.

bất bình đẳng, không bình đẳng

difference in size, degree, circumstances, etc.; lack of equality

:
There is a growing inequality between the rich and the poor.
Có một sự bất bình đẳng ngày càng tăng giữa người giàu và người nghèo.
The report highlighted the inequality in access to education.
Báo cáo đã nêu bật sự bất bình đẳng trong việc tiếp cận giáo dục.
2.

bất đẳng thức

a mathematical statement that two quantities are not equal

:
The problem involved solving a complex inequality.
Bài toán liên quan đến việc giải một bất đẳng thức phức tạp.
Students learned how to graph linear inequalities.
Học sinh đã học cách vẽ đồ thị các bất đẳng thức tuyến tính.