Nghĩa của từ inequality trong tiếng Việt.
inequality trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
inequality
US /ˌɪn.ɪˈkwɑː.lə.t̬i/
UK /ˌɪn.ɪˈkwɑː.lə.t̬i/

Danh từ
1.
bất bình đẳng, không bình đẳng
difference in size, degree, circumstances, etc.; lack of equality
Ví dụ:
•
There is a growing inequality between the rich and the poor.
Có một sự bất bình đẳng ngày càng tăng giữa người giàu và người nghèo.
•
The report highlighted the inequality in access to education.
Báo cáo đã nêu bật sự bất bình đẳng trong việc tiếp cận giáo dục.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
2.
bất đẳng thức
a mathematical statement that two quantities are not equal
Ví dụ:
•
The problem involved solving a complex inequality.
Bài toán liên quan đến việc giải một bất đẳng thức phức tạp.
•
Students learned how to graph linear inequalities.
Học sinh đã học cách vẽ đồ thị các bất đẳng thức tuyến tính.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: