Nghĩa của từ "social inequality" trong tiếng Việt.
"social inequality" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
social inequality
US /ˌsoʊʃl ɪnɪˈkwɑːləti/
UK /ˌsoʊʃl ɪnɪˈkwɑːləti/

Danh từ
1.
bất bình đẳng xã hội
the existence of unequal opportunities and rewards for different social positions or statuses within a group or society
Ví dụ:
•
The report highlighted the growing problem of social inequality in urban areas.
Báo cáo đã nêu bật vấn đề ngày càng gia tăng về bất bình đẳng xã hội ở các khu vực đô thị.
•
Addressing social inequality requires comprehensive policy changes.
Giải quyết bất bình đẳng xã hội đòi hỏi những thay đổi chính sách toàn diện.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland