equality

US /iˈkwɑː.lə.t̬i/
UK /iˈkwɑː.lə.t̬i/
"equality" picture
1.

bình đẳng, ngang bằng

the state of being equal, especially in status, rights, or opportunities.

:
The fight for gender equality continues worldwide.
Cuộc chiến vì bình đẳng giới tiếp tục trên toàn thế giới.
They advocate for social and economic equality.
Họ ủng hộ bình đẳng xã hội và kinh tế.
2.

đẳng thức, sự bằng nhau

a mathematical statement that two expressions are equal.

:
The equation 2x + 3 = 7 is an example of an equality.
Phương trình 2x + 3 = 7 là một ví dụ về đẳng thức.
Understanding the properties of equality is fundamental in algebra.
Hiểu các tính chất của đẳng thức là cơ bản trong đại số.