Nghĩa của từ incubate trong tiếng Việt.
incubate trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
incubate
US /ˈɪŋ.kjə.beɪt/
UK /ˈɪŋ.kjə.beɪt/

Động từ
1.
ấp, ủ
to sit on eggs so as to hatch them by the warmth of the body
Ví dụ:
•
The hen will incubate her eggs for 21 days.
Gà mái sẽ ấp trứng của nó trong 21 ngày.
•
Some birds use their body heat to incubate their eggs.
Một số loài chim sử dụng nhiệt độ cơ thể để ấp trứng của chúng.
2.
ủ bệnh, ấp ủ
to keep a disease or an idea in one's mind for a period of time before it develops or becomes apparent
Ví dụ:
•
She had been incubating this idea for months.
Cô ấy đã ấp ủ ý tưởng này trong nhiều tháng.
•
The virus can incubate for several days before symptoms appear.
Vi-rút có thể ủ bệnh trong vài ngày trước khi các triệu chứng xuất hiện.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: