Nghĩa của từ hatch trong tiếng Việt.

hatch trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

hatch

US /hætʃ/
UK /hætʃ/
"hatch" picture

Động từ

1.

nở, ấp

to emerge from an egg, or to cause young to emerge from an egg

Ví dụ:
The chicks will hatch in a few days.
Gà con sẽ nở trong vài ngày nữa.
The birds hatched their eggs in the nest.
Những con chim đã ấp trứng của chúng trong tổ.
Từ đồng nghĩa:
2.

ấp ủ, lên kế hoạch

to devise a plan or idea, especially a secret or cunning one

Ví dụ:
They secretly hatched a plan to overthrow the government.
Họ bí mật ấp ủ một kế hoạch lật đổ chính phủ.
The team hatched a brilliant strategy for the competition.
Đội đã ấp ủ một chiến lược xuất sắc cho cuộc thi.
Từ đồng nghĩa:

Danh từ

1.

cửa sập, cửa hầm

a small opening or door, especially in a floor, ceiling, or ship's deck

Ví dụ:
He climbed through the escape hatch.
Anh ta leo qua cửa thoát hiểm.
The crew opened the cargo hatch.
Thủy thủ đoàn đã mở cửa hầm hàng.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland