Nghĩa của từ disruption trong tiếng Việt.
disruption trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
disruption
US /dɪsˈrʌp.ʃən/
UK /dɪsˈrʌp.ʃən/

Danh từ
1.
sự gián đoạn, sự phá vỡ
disturbance or problems that interrupt an event, activity, or process
Ví dụ:
•
The heavy snow caused widespread disruption to travel.
Tuyết rơi dày đặc đã gây ra sự gián đoạn rộng khắp cho việc đi lại.
•
We are trying to minimize disruption to our services.
Chúng tôi đang cố gắng giảm thiểu sự gián đoạn đối với các dịch vụ của mình.
Từ đồng nghĩa:
2.
sự gián đoạn, sự phá vỡ
radical change to an existing industry or market due to technological innovation
Ví dụ:
•
The internet caused a massive disruption in the music industry.
Internet đã gây ra sự gián đoạn lớn trong ngành công nghiệp âm nhạc.
•
Startups often aim for market disruption with innovative solutions.
Các công ty khởi nghiệp thường nhắm đến sự gián đoạn thị trường bằng các giải pháp đổi mới.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: