Nghĩa của từ impatient trong tiếng Việt.
impatient trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
impatient
US /ɪmˈpeɪ.ʃənt/
UK /ɪmˈpeɪ.ʃənt/

Tính từ
1.
mất kiên nhẫn, thiếu kiên nhẫn
having or showing a tendency to be quickly irritated or provoked
Ví dụ:
•
He gets impatient when he has to wait too long.
Anh ấy trở nên mất kiên nhẫn khi phải chờ đợi quá lâu.
•
The children grew impatient with the slow progress.
Những đứa trẻ trở nên mất kiên nhẫn với tiến độ chậm chạp.
2.
mất kiên nhẫn, mong ngóng
unable to wait calmly or tolerate delay
Ví dụ:
•
She was impatient to start her new job.
Cô ấy mong ngóng được bắt đầu công việc mới.
•
The crowd grew impatient for the concert to begin.
Đám đông trở nên mất kiên nhẫn chờ đợi buổi hòa nhạc bắt đầu.
Học từ này tại Lingoland