Nghĩa của từ "I dare say" trong tiếng Việt.

"I dare say" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

I dare say

US /aɪ der saɪ/
UK /aɪ der saɪ/
"I dare say" picture

Cụm từ

1.

tôi dám nói là, có lẽ

used to express a speaker's hesitant agreement or reluctant admission

Ví dụ:
“Is it true you’re leaving?” “I dare say it is.”
“Có thật là bạn sẽ rời đi không?” “Tôi dám nói là có.”
It's a difficult task, I dare say.
Đó là một nhiệm vụ khó khăn, tôi dám nói là vậy.
2.

tôi dám nói là, tôi tin chắc rằng

used to express a speaker's strong belief or opinion

Ví dụ:
He's the best player on the team, I dare say.
Anh ấy là cầu thủ giỏi nhất đội, tôi dám nói là vậy.
That was a foolish decision, I dare say.
Đó là một quyết định ngu ngốc, tôi dám nói là vậy.
Học từ này tại Lingoland